Số liệu về cụm công nghiệp của các tỉnh vùng ĐBSH và Bắc Trung Bộ
TT |
Địa phương |
Số liệu về cụm công nghiệp (CCN) |
|||
Cụm CN theo QH (1) |
Cụm CN đã thành lập (2) |
||||
Số lượng |
Diện tích (ha) |
Số lượng |
Diện tích (ha) |
||
|
Quảng Ninh |
khoảng 20 |
> 600 |
11 |
310 |
|
Hà Nội |
226 |
3.946 |
103 |
2.677,6 |
|
Vĩnh Phúc |
34 |
841 |
18 |
775 |
|
Bắc Ninh |
25 |
633 |
19 |
515 |
|
Hải Dương |
34 |
1.600 |
34 |
1.600 |
|
Hải Phòng |
39 |
13.090 |
9 |
1.457 |
|
Hưng Yên |
24 |
903 |
24 |
903 |
|
Thái Bình |
72 |
2.556 |
38 |
> 700 |
|
Hà Nam |
20 |
269 |
20 |
269 |
|
Nam Định |
30 |
423 |
19 |
278 |
|
Ninh Bình |
20 |
795 |
9 |
288 |
|
Thanh Hoá |
104 |
1.659 |
56 |
> 800 |
|
Nghệ An |
45 |
880,5 |
24 |
588 |
|
Hà Tĩnh |
25 |
802 |
12 |
562 |
|
Tổng số: |
718 |
28.997,5 |
396 |
11.722,6 |
Ghi chú:
(1) Cụm CN theo QH bao gồm các khu, cụm, điểm CN theo quy hoạch của địa phương giai đoạn đến năm 2010, 2015 hoặc 2020.
(2) Cụm CN đã thành lập bao gồm các khu, cụm, điểm CN của các địa phương đã có chủ trương thành lập/ đã và đang kêu gọi đầu tư/ đang xây dựng cơ sở hạ tầng/ hoặc đã có các DN đang hoạt động trong cụm;