Số liệu thông kê về cụm công nghiệp của các tỉnh vùng đồng bằng sông Cửu Long

 

      Số liệu về cụm công nghiệp của các tỉnh vùng đồng bằng sông Cửu Long

 

TT

Địa phương

Số liệu về cụm công nghiệp (CCN)

Cụm CN theo QH (1)

Cụm CN đã thành lập (2)

   

Số lượng

Diện tích (ha)

Số lượng

Diện tích (ha)

1

Bến Tre

10

237

5

137

2

Cần Thơ

6

287

2

189

3

Trà Vinh

15

601

5

244

4

Tiền Giang

29

1.800

3

52

5

Bạc Liêu

10

668

6

424

6

Sóc Trăng

10

639

5

426

7

Long An

47

6.850

47

6.570,1

8

Kiên Giang

9

649

9

858,1

9

An Giang

18

590

5

134

10

Đồng Tháp

30

3325

17

793

11

Vĩnh Long

13

1383

4

523

12

Hậu Giang

6

918,6

6

918,6

13

Cà Mau

8

3.350

2

1.500

 

Tổng cộng:

  211

 21.297,6

116

12.768,8

 

 

Ghi chú:

(1) Cụm CN theo QH bao gồm các khu, cụm, điểm CN theo quy hoạch của địa phương giai đoạn đến năm 2010, 2015 hoặc 2020.

(2) Cụm CN đã thành lập bao gồm các khu, cụm, điểm CN của các địa phương đã có chủ trương thành lập/ đã và đang kêu gọi đầu tư/ đang xây dựng cơ sở hạ tầng/ hoặc đã có các DN đang hoạt động trong cụm;