Biểu số liệu về cụm công nghiệp của các tỉnh vùng Trung du miền núi phía Bắc

                     

   Biểu số liệu về cụm công nghiệp của các tỉnh vùng Trung du miền núi phía Bắc

 

TT

Địa phương

Số liệu về cụm công nghiệp (CCN)

Cụm CN theo QH (1)

Cụm CN đã thành lập (2)

Số lượng

Diện tích (ha)

Số lượng

Diện tích (ha)

1.     

Hà Giang

11

265

1

35

2.     

Lạng Sơn

3

190

2

132

3.     

Tuyên Quang

11

342

8

347

4.     

Lào Cai

3

830

4

74

5.     

Bắc Giang

46

390

30

355

6.     

Cao Bằng

11

95

1

86

7.     

Bắc Kạn

5

400

1

100

8.     

Yên Bái

19

1.101

8

351

9.     

Thái Nguyên

27

561

12

272

10. 

Phú Thọ

20

1.218

16

843

11. 

Điện Biên

9

245

2

45

12. 

Lai Châu

7

235

2

45

13. 

Sơn La

Đang QH

 -

 -

 -

14. 

Hoà Bình

19

568

 17

 508

 

Tổng số:

191

6.440

104

3.193

 

Ghi chú:

(1) Cụm CN theo QH bao gồm các khu, cụm, điểm CN theo quy hoạch của địa phương giai đoạn đến năm 2010, 2015 hoặc 2020.

(2) Cụm CN đã thành lập bao gồm các khu, cụm, điểm CN của các địa phương đã có chủ trương thành lập/ đã và đang kêu gọi đầu tư/ đang xây dựng cơ sở hạ tầng/ hoặc đã có các DN đang hoạt động trong cụm;